* Thông số cơ bản của các sản phẩm KCT Vietnam : Lấy chiếc áo mà các bạn đang mặc và cảm thấy vừa nhất sau đó đo các kích thước của áo,và đối chiếu với bảng thông số của chúng tôi theo các kích thước sau:
SIZE |
CHIỀU CAO (CM) |
CÂN NẶNG (KG) |
SỐ 4 (XS) |
150 – 155 |
40 – 45 |
SỐ 5 (S) |
155 – 160 |
42 – 52 |
SỐ 6 (M) |
160 – 165 |
50 – 60 |
SỐ 7 (L) |
165 – 170 |
55 – 62 |
SỐ 8 (XL) |
170 – 175 |
60 – 72 |
SỐ 9 (2XL) |
175 – 180 |
70 – 82 |
1. Bảo hộ lao động Dài tay |
Ký hiệu/Thông số (cm/kg) |
XS |
X |
M |
L |
XL |
2XL |
DÀI ÁO |
57.5 |
61 |
63 |
65 |
67 |
69 |
RỘNG VAI |
39 |
42.5 |
44.5 |
46.5 |
48.5 |
50.5 |
NGANG NGỰC |
97 |
107 |
112 |
117 |
122 |
127 |
DÀI TAY |
53 |
56.5 |
58 |
59.5 |
61 |
62.5 |
|
2. Bảo hộ lao động Ngắn tay |
Ký hiệu/Thông số (cm/kg) |
XS |
X |
M |
L |
XL |
2XL |
DÀI ÁO |
57.5 |
61 |
63 |
65 |
67 |
69 |
RỘNG VAI |
38 |
42 |
44 |
46 |
48 |
50 |
NGANG NGỰC |
94 |
103 |
108 |
113 |
118 |
123 |
DÀI TAY |
20 |
21.5 |
22.3 |
23 |
23.7 |
24.4 |
|