Chú ý: Quý khách vui lòng chọn kích thước theo chiều cao và cân nặng của từng nhân viên, căn cứ theo sản phẩm khách đặt mà chọn biểu đồ kích thước tương ứng.
Nếu số lượng ít nhân viên không tìm được size tương ứng thì có thể làm theo chiều cao, cân nặng và vòng eo do bạn cung cấp. Chi phí cho sản phẩm khác size sẽ tính thêm phí sản xuất.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Lưu ý:
- Căn cứ theo kích thức tiêu chuẩn để xác định chiều cao, sau đó sẽ điều chỉnh theo cân năng thực tế.
- Người nào béo tăng lên 1 size số, người nào gầy giảm 1 size số.
- Nếu nhân viên có chiều cao cân nặng không thuộc trong bảng size thì cần cung cấp chiều cao và cân nặng thực tế để được điều chỉnh đặc biệt.
- Tuy nhiên tùy vào từng môi trường làm việc khác nhau mà người lao động cần lựa chọn những mẫu trang phục quần áo bảo hộ lao động phù hợp.
BẢNG SIZE QUẦN BẢO HỘ
Size | XS | S | M | L | XL | 2XL | 3XL |
Dài quần | 94 | 98 | 100 | 103 | 106 | 108 | 110 |
Vòng eo | 69 | 72 | 76.5 | 83 | 90 | 96.5 | 103 |
Vòng mông | 90.5 | 93.5 | 98.5 | 103.5 | 108.5 | 113.5 | 118.5 |
Chú ý: Do các cử chỉ đo khác nhau, kích thước có thể chênh lệch 1-3 cm
BẢNG SIZE ÁO NGẮN TAY
Size | XS | S | M | L | XL | 2XL | 3XL |
Dài áo | 57.5 | 61 | 63 | 65 | 67 | 69 | 71 |
Rộng vai | 38 | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 |
Ngang ngực | 94 | 103 | 108 | 113 | 118 | 123 | 128 |
Dài tay | 20 | 21.5 | 22.3 | 23 | 23.7 | 24.4 | 25.1 |
Chú ý: Do các cử chỉ đo khác nhau, kích thước có thể chênh lệch 1-3 cm
BẢNG SIZE ÁO DÀI TAY
Size | XS | S | M | L | XL | 2XL | 3XL |
Dài áo | 57.5 | 61 | 63 | 65 | 67 | 69 | 71 |
Rộng vai | 39 | 42.5 | 44.5 | 46.5 | 48.5 | 50.5 | 52.5 |
Ngang ngực | 97 | 107 | 112 | 117 | 122 | 127 | 132 |
Dài tay | 53 | 56.5 | 58 | 59.5 | 61 | 62.5 | 64 |
Chú ý: Do các cử chỉ đo khác nhau, kích thước có thể chênh lệch 1-3 cm